Đai ốc bìa

Đai ốc che là một bộ phận buộc được sử dụng để che đầu bu lông, bảo vệ ren trước các yếu tố môi trường. Đai ốc nắp thường có thiết kế kín để ngăn bụi, bẩn và các chất ăn mòn xâm nhập vào khu vực ren, do đó kéo dài tuổi thọ của bu lông và đai ốc. Chúng được sử dụng rộng rãi trong ô tô, máy móc, xây dựng và thiết bị gia dụng. Đai ốc che thường được làm từ nhựa, kim loại hoặc thép không gỉ và cung cấp khả năng niêm phong và bảo vệ tuyệt vời.


Hình ảnh và thông tin sản phẩm

Các tính năng chính

Chức năng bảo vệ: Bảo vệ bu lông và đai ốc khỏi các tác động môi trường

Thiết kế khép kín: Ngăn bụi bẩn xâm nhập vào ren

Vật liệu khác nhau: Có sẵn bằng nhựa, kim loại hoặc thép không gỉ

Cài đặt dễ dàng: Được thiết kế để cài đặt và tháo gỡ nhanh chóng

Ứng dụng rộng rãi: Thích hợp cho ô tô, máy móc, xây dựng và thiết bị gia dụng

Bảng thông số kỹ thuật

Thông sốSự miêu tả
Vật liệuNhựa, kim loại, thép không gỉ
Hình dạngTròn, vuông, lục giác
Kích thướcTùy chỉnh dựa trên kích thước bu lông và đai ốc
Bề mặt hoàn thiệnKhông hoàn thiện, tráng, mạ kẽm
Ứng dụngÔ tô, Máy móc, Xây dựng, Thiết bị

Ứng dụng

Công nghiệp ô tô,Thiết bị máy móc,Kết cấu tòa nhà,Thiết bị gia dụng,Các ứng dụng kỹ thuật khác nhau


{pboot:if('
Kích thước chủ đềM4M5M6M8M10M10M12M12
d
PSê-ri 1răng thô0.70.811.251.51.51.751.75
Dòng 2răng mịn///1111.51.5
Sê-ri 3răng mịn////1.251.251.251.25
d atối thiểu
456810101212
Giá trị lớn nhất
4.65.756.758.7510.810.81313
dkGiá trị lớn nhất
6.57.59.512.516151817
dwtối thiểu
5.86.88.311.315.314.317.216.2
tối thiểuHạng A7.668.7911.0514.3818.917.7721.120.03
Lớp B7.58.6310.8914.218.7217.5920.8819.85
xGiá trị lớn nhấtSê-ri 11.41.622.533//
Dòng 2///222//
Sê-ri 3////2.52.5//
GGiá trị lớn nhấtSê-ri 1//////6.46.4
Dòng 2//////5.65.6
Sê-ri 3//////4.94.9
hmax = danh nghĩa
81012151818hai mươi haihai mươi hai
tối thiểuHạng A7.649.6411.5714.5717.5717.5721.4821.48
Lớp B7.429.4211.314.317.317.321.1621.16
mGiá trị lớn nhất
3.2456.5881010
tối thiểu
2.93.74.76.147.647.649.649.64
mwtối thiểu
2.322.963.764.916.116.117.717.71
SR
3.253.754.756.2587.598.5
smax = danh nghĩa
78101317161918
tối thiểuHạng A6.787.789.7812.7316.7315.7318.6717.73
Lớp B6.647.649.6412.5716.5715.5718.4817.57
ttối thiểu
5.267.217.7110.6512.6512.6515.6515.65
Giá trị lớn nhất
5.747.798.2911.3513.3513.3516.3516.35
trongtối thiểu
22222233
Trọng lượng 1000 miếng kg
//4.661120.1/28.3/
Kích thước chủ đề(M14)M14M16(M18)M20(M22)(M22)M24
d
PSê-ri 1răng thô2222.52.52.52.53
Dòng 2răng mịn1.51.51.51.5221.52
Sê-ri 3răng mịn///21.51.52/
d atối thiểu
1414161820hai mươi haihai mươi haihai mươi bốn
Giá trị lớn nhất
15.115.117.319.521.623.723.725.9
dkGiá trị lớn nhất
hai mươi mốt20hai mươi ba2628313334
dwtối thiểu
20.219.222.225.328.329.531.433.2
tối thiểuHạng A24.4923.3526.7530.1433.5335.7237.7239.98
Lớp B23.9122.7826.1729.5632.9535.0337.2939.55
xGiá trị lớn nhấtSê-ri 1////////
Dòng 2////////
Sê-ri 3////////
GGiá trị lớn nhấtSê-ri 17.37.37.39.39.39.39.310.7
Dòng 25.65.65.65.67.35.65.67.3
Sê-ri 3///7.35.67.37.3/
hmax = danh nghĩa
2525283234393942
tối thiểuHạng A24.4824.4827.4831.3833.3838.3838.3841.38
Lớp B24.1624.1627.163133383841
mGiá trị lớn nhất
1111131516181819
tối thiểu
10.310.312.314.314.916.916.917.7
mwtối thiểu
8.248.249.8411.4411.9213.5213.5214.16
SR
10.51011.5131415.516.517
smax = danh nghĩa
hai mươi haihai mươi mốthai mươi bốn2730323436
tối thiểuHạng A21.6720.6723.6726.6729.6731.6133.3835.38
Lớp B21.1620.1623.1626.1629.16313335
ttối thiểu
17.6517.6520.5824.5825.5828.5828.5830.5
Giá trị lớn nhất
18.3518.3521.4225.4226.4229.4229.4231.5
trongtối thiểu
44455556
Trọng lượng 1000 miếng kg
57.2/54.395104129/216


' !='')}

Tiêu chuẩn sản phẩm

Kích thước chủ đềM4M5M6M8M10M10M12M12
d
PSê-ri 1răng thô0.70.811.251.51.51.751.75
Dòng 2răng mịn///1111.51.5
Sê-ri 3răng mịn////1.251.251.251.25
d atối thiểu
456810101212
Giá trị lớn nhất
4.65.756.758.7510.810.81313
dkGiá trị lớn nhất
6.57.59.512.516151817
dwtối thiểu
5.86.88.311.315.314.317.216.2
tối thiểuHạng A7.668.7911.0514.3818.917.7721.120.03
Lớp B7.58.6310.8914.218.7217.5920.8819.85
xGiá trị lớn nhấtSê-ri 11.41.622.533//
Dòng 2///222//
Sê-ri 3////2.52.5//
GGiá trị lớn nhấtSê-ri 1//////6.46.4
Dòng 2//////5.65.6
Sê-ri 3//////4.94.9
hmax = danh nghĩa
81012151818hai mươi haihai mươi hai
tối thiểuHạng A7.649.6411.5714.5717.5717.5721.4821.48
Lớp B7.429.4211.314.317.317.321.1621.16
mGiá trị lớn nhất
3.2456.5881010
tối thiểu
2.93.74.76.147.647.649.649.64
mwtối thiểu
2.322.963.764.916.116.117.717.71
SR
3.253.754.756.2587.598.5
smax = danh nghĩa
78101317161918
tối thiểuHạng A6.787.789.7812.7316.7315.7318.6717.73
Lớp B6.647.649.6412.5716.5715.5718.4817.57
ttối thiểu
5.267.217.7110.6512.6512.6515.6515.65
Giá trị lớn nhất
5.747.798.2911.3513.3513.3516.3516.35
trongtối thiểu
22222233
Trọng lượng 1000 miếng kg
//4.661120.1/28.3/
Kích thước chủ đề(M14)M14M16(M18)M20(M22)(M22)M24
d
PSê-ri 1răng thô2222.52.52.52.53
Dòng 2răng mịn1.51.51.51.5221.52
Sê-ri 3răng mịn///21.51.52/
d atối thiểu
1414161820hai mươi haihai mươi haihai mươi bốn
Giá trị lớn nhất
15.115.117.319.521.623.723.725.9
dkGiá trị lớn nhất
hai mươi mốt20hai mươi ba2628313334
dwtối thiểu
20.219.222.225.328.329.531.433.2
tối thiểuHạng A24.4923.3526.7530.1433.5335.7237.7239.98
Lớp B23.9122.7826.1729.5632.9535.0337.2939.55
xGiá trị lớn nhấtSê-ri 1////////
Dòng 2////////
Sê-ri 3////////
GGiá trị lớn nhấtSê-ri 17.37.37.39.39.39.39.310.7
Dòng 25.65.65.65.67.35.65.67.3
Sê-ri 3///7.35.67.37.3/
hmax = danh nghĩa
2525283234393942
tối thiểuHạng A24.4824.4827.4831.3833.3838.3838.3841.38
Lớp B24.1624.1627.163133383841
mGiá trị lớn nhất
1111131516181819
tối thiểu
10.310.312.314.314.916.916.917.7
mwtối thiểu
8.248.249.8411.4411.9213.5213.5214.16
SR
10.51011.5131415.516.517
smax = danh nghĩa
hai mươi haihai mươi mốthai mươi bốn2730323436
tối thiểuHạng A21.6720.6723.6726.6729.6731.6133.3835.38
Lớp B21.1620.1623.1626.1629.16313335
ttối thiểu
17.6517.6520.5824.5825.5828.5828.5830.5
Giá trị lớn nhất
18.3518.3521.4225.4226.4229.4229.4231.5
trongtối thiểu
44455556
Trọng lượng 1000 miếng kg
57.2/54.395104129/216


{/pboot:if}
Đai ốc bìa

Về chúng tôi

Chúng tôi được đặt mục tiêu trở thành nhà cung cấp sản phẩm kẹp chặt hàng đầu quốc tế, nâng tầm sản xuất Trung Quốc lên vị trí số một trên bản đồ thế giới và biến "Yude" trở thành đồng nghĩa với chất lượng tuyệt hảo. Để đạt được điều này, chúng tôi phải thể hiện sự quyết tâm không ngừng. Hơn nữa, chúng tôi mang trên vai trách nhiệm xã hội và kỳ vọng của nhân viên. Hướng đến tương lai, chúng tôi khao khát được công nhận là một doanh nghiệp được tôn trọng.

About Us

Chứng nhận

Certificate

Quy trình sản xuất

Production Process

Tùy chỉnh

Customization
PDF icon Nhấp vào đây để tải xuống hướng dẫn sử dụng sản phẩm đầy đủ của chúng tôi